Tính năng
|
Dây cáp mạng cat5e
|
Dây cáp mạng cat6
|
Nhận xét
|
Tốc độ dẫn truyền dữ liệu tín hiệu
|
tốc độ là 10/100Mbp, hỗ trợ truyền tốc độ 10/100/1000Mbps.
|
hỗ trợ truyền tốc độ 10/100/1000 Mbps và 10 Gigabit Ethernet
|
Với thông số trên có thể thấy đây là sự chênh lệch tương đối đáng kể
|
Về tần số hoạt động
|
có tần số là 100 MHz
|
trong khi đó, 250 MHz là tần số của cat6
|
cat5e có tần số chỉ bằng một nửa so với cat6
|
Về khả năng hoạt động
|
ít cross talk (còn gọi là nhiễu chéo) hơn so với cat5 nhưng nhiều hơn loại dây mạng cat6.
|
chống nhiễu chéo tốt, tỷ lệ tín hiệu nhiều cao
|
cat6 vượt trội hơn hoàn toàn về thông số này
|
Về khoảng cách làm việc hiệu quả nhất
|
đạt tối ưu trong khoảng cách 100m
|
với cat6 là 70 – 90m
|
|
Về kích thước lõi
|
24 AWG không có lõi chữ thập
|
23 AWG có lõi chữ thập
|
Lõi chữ thập có thể giảm nhiễu chéo và cho phép truyền dữ liệu tốt hơn.
|
Về màu sắc
|
thường sẽ có màu trắng
|
màu xanh
|
Hai loại này đều được đóng trong thùng carton chắc chắn và có độ dài chuẩn của box là 305m tương đương với 1000 feet.
|
Về môi trường sử dụng
|
dùng nhiều trong hệ thống mạng trong phạm vi nhỏ như văn phòng, lớp học…
|
được dùng trong môi trường đòi hỏi về đường truyền cao hơn, yêu cầu đảm bảo về tính ổn định và không bị tắc nghẽn, quá tải như trong các hệ thống sever hay máy móc sử dụng mạng tốc độ cao.
|
Chính vì có sự khác nhau về các đặc điểm trên dẫn đến hai loại này có sự khác nhau về môi trường sử dụng
|